Công Khai Theo Thông Tư 36/2017/TT-BGDĐT

Thứ hai - 18/10/2021 09:52
Thực hiện Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 về việc Ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
Công Khai Theo Thông Tư 36/2017/TT-BGDĐT
Thực hiện Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 về việc Ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ GDĐT

PHÒNG GDĐT TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MN CHÁNH MỸ
Biểu mẫu 01
THÔNG BÁO
STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được   - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. 
- 100% trẻ được theo dõi chiều cao và cân nặng  bằng biểu đồ tăng trưởng.
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện    Thực hiện chương trình GDMN theo TT số 51/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020  
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển    96.29 -100% trẻ đạt theo yêu cầu độ tuổi
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở GDMN    Thực hiện Tốt
Biểu mẫu 02
PHÒNG GDĐT TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MN CHÁNH MỸ
THÔNG BÁO
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 19       5 6
1 Số trẻ em nhóm ghép            
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày            
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 19       5 6
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập  0        0
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 19       5 6
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 19       5 6
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 19       5 6
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường  14          
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân  0        0  0  0
3 Số trẻ có chiều cao bình thường  19            
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 0       0 0
5 Số trẻ vừa SDD nhẹ cân vừa Thấp còi 1       1 0 0
6 Số trẻ thừa cân béo phì  4       0 2 2
VI Số trẻ em học các chương trình CS giáo dục 19       5 6
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ        0  0
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 19       5 6
Biểu mẫu 03
PHÒNG GDĐT TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MN CHÁNH MỸ
THÔNG BÁO  
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng  12 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố  12 -
2 Phòng học bán kiên cố  0 -
3 Phòng học tạm  0 -
4 Phòng học nhờ  0 -
III Số điểm trường  1 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2)  3.067.1  
V Tổng diện tích sân chơi (m2)  810.8  
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 90  
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 90  
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 18.6  
4 Diện tích hiên chơi (m2) 36  
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 54  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)  54  
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2)  130  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định  12  12/12
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định  0  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời  5 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )  15  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiu theo quy định)   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Ti vi 13 1 tivi/ lớp 
2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) 5 (1 lớn, 4 nhỏ)
3 Máy phô tô 1  
4 Catsset 2  
5 Đầu Video/đầu đĩa 12 1đầu/ lớp
6 Máy in 3 2 máy A4, 1 máy A3
7 Bàn ghế đúng quy cách 170 bàn và 340 ghế Nhà trẻ và mẫu giáo
       
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh S m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 12    12     
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*  0        
(*Theo Thông tư số 52/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non; Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và cơ sở giáo dục phổ thông có nhiều cấp học; Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về công tác y tế trường học;)
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh x   
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng) x   
XIV Kết nối internet x   
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sở giáo dục  x  
XVI Tường rào xây x   
Biểu mẫu 04
PHÒNG GDĐT TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MN CHÁNH MỸ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2021-2022
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 11                 4 1         
I Giáo viên 3      1  1  1   2  1     2  1   
1 Nhà trẻ 0                           
2 Mu giáo 3      1 2   1    2 1     3 1   
II Cán bộ quản lý 2      1  1        1  1         
1 Hiu trưởng 1      1           1          
2 Phó Hiu trưởng 1      1             1        
III Nhân viên 6       1    5                
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán 1      1                     
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế 1          1                 
5 Nhân viên khác 4         4                
.. ..                            
 Chánh Mỹ, ngày 05 tháng 10  năm 2021
                                                                                              HIỆU TRƯỞNG

 

Tác giả: Trường Mầm Non Chánh Mỹ

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Tin nhanh
Văn bản mới

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành : 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành : 11/03/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành : 11/03/2024

202/PGDĐT

Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo

Ngày ban hành : 01/03/2024

212/PGDĐT

Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục

Ngày ban hành : 01/03/2024

Thực đơn
Bữa sáng:

- Sữa Cô gái Hà Lan
- Phở bò

Bữa trưa:

- Cơm
- Canh bí đỏ hầm xương
- Bò nấu đậu
- Dưa hấu

Bữa xế:

- yaourt

Bữa chiều:

- Miến gà

Thăm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập4
  • Hôm nay56
  • Tháng hiện tại5,772
  • Tổng lượt truy cập1,059,709
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây