Biểu mẫu 3 công khai theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ GDĐT

Thứ hai - 17/06/2019 09:22
Thực hiện công khai theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ GDĐT
Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ GDĐT
Biểu mẫu 01
PHÒNG GDĐT TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MN CHÁNH MỸ
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018-2019
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được   - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. 
- 100% trẻ được theo dõi chiều cao và cân nặng  bằng biểu đồ tăng trưởng.
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện    Thực hiện chương trình GDMN theo TT số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 và  TT 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình GDMN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/11/2009
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển    94-100% trẻ đạt theo yêu cầu độ tuổi
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở GDMN    Thực hiện Tốt
                                                                






 
                                                                                                                                                              
             
Biểu mẫu 02
PHÒNG GDĐT TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MN CHÁNH MỸ
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2018-2019
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 62         18 20  24 
1 Số trẻ em nhóm ghép 0             
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày 0             
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày  62        18 20  24 
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập  0        0 0  0 
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 62         18 20  24 
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 62         18 20  24 
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 62         18 20  24 
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 62         18 20  24 
1 Số trẻ cân nặng bình thường  46       16  15  15 
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân  0        0  0  0
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 62        18 20  24 
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 0       0 0  0
5 Số trẻ thừa cân béo phì 16       2 5 9
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 62         18 20  24 
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 0         0 0   0
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo  62        18 20  24 

Biểu mẫu 03
PHÒNG GDĐT TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MN CHÁNH MỸ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018 - 2019
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 12 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 12 -
2 Phòng học bán kiên cố 0 -
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ 0 -
III Số điểm trường 1 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 3.067.1  
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 810.8  
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 90  
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 90  
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 18.6  
4 Diện tích hiên chơi (m2) 36  
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 54  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 54  
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 130  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 12  12/12
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 5 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 15  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiu theo quy định)   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Ti vi 13 1tivi/ lớp 
2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) 5 (1 lớn, 4 nhỏ)
3 Máy phô tô 1  
4 Catsset 2  
5 Đầu Video/đầu đĩa 12 1đầu/ lớp
6 Máy in 3 2 máy A4, 1 máy A3
7 Bàn ghế đúng quy cách 170 bàn và 340 ghế Nhà trẻ và mẫu giáo
       
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh S m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 12    12     
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh x   
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng) x   
XIV Kết nối internet x   
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sở giáo dục    x
XVI Tường rào xây x   
.. ....    

Biểu mẫu 04
PHÒNG GDĐT TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MN CHÁNH MỸ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non,
 Năm học 2018-2019
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 14              3  3 1     4  1  
I Giáo viên 5        2  3   3  2     4  1  
1 Nhà trẻ 0                           
2 Mu giáo 5        2  3   3  2     4  1  
II Cán bộ quản lý 2      1  1        1  1         
1 Hiu trưởng 1      1            1         
2 Phó hiu trưởng 1         1       1           
III Nhân viên 7       2      5              
1 Nhân viên văn thư 1       1                    
2 Nhân viên kế toán 1      1                     
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế                            
5 Nhân viên khác 5            5              
.. ..                            
                                                               Chánh Mỹ, ngày 31  tháng 5  năm 2019
                                                                                  HIỆU TRƯỞNG


                                                                             Nguyễn Thị Hồng Điệp

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Tin nhanh
Văn bản mới

1360/PGDĐT

Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Ngày ban hành : 29/08/2024

1080/PGDĐT

Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Ngày ban hành : 29/08/2024

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành : 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành : 11/03/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành : 11/03/2024

Thực đơn
Bữa sáng:

- Sữa Cô gái Hà Lan
- Phở bò

Bữa trưa:

- Cơm
- Canh bí đỏ hầm xương
- Bò nấu đậu
- Dưa hấu

Bữa xế:

- yaourt

Bữa chiều:

- Miến gà

Thăm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập30
  • Hôm nay131
  • Tháng hiện tại391
  • Tổng lượt truy cập1,124,264
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây